Đại lý Ô tô Suzuki Hồng Phương
_-06-11-2021-14-30-33.png)
SWIFT
- Động cơ xe: 1.2 L
- Hộp số: CVT Vô Cấp
- Tiêu thụ: 4,4L/100km
- Số chỗ ngồi: 05
- Nhiên liệu: Xăng
- Xuất xứ: Thái Lan
ĐĂNG KÝ LÁI THỬ / BÁO GIÁ / TƯ VẤN
- ƯU ĐÃI
- NGOẠI THẤT
- NỘI THẤT
- VẬN HÀNH & AN TOÀN
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- HÌNH ẢNH THỰC TẾ
ƯU ĐÃI
Khi mua xe Suzuki Swift tại Đại lý Suzuki Hồng Phương, Quý khách sẽ nhận ngay các ưu đãi sau :
Dòng xe |
Giá bán lẻ đề xuất (bao gồm VAT) |
SWIFT |
Giá xe: 559,900,000 VNĐ >> ƯU ĐÃI T5/2023: Giảm ngay 10 Triệu đồng ➡️ Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chúng tôi để được Báo giá Ưu đãi tốt nhất |
|
✅ Tặng 03 lần công bảo dưỡng miễn phí. |
✅ Hỗ trợ trả góp 70-90% lãi suất ưu đãi, Thủ tục nhanh chóng, Giao xe tận nơi. |
✅ Quà tặng: Bộ che mưa, lót sàn Suzuki, Túi da hồ sơ. |
✅ Cùng nhiều quà tặng đặc biệt khác chỉ có tại Suzuki Hồng Phương. |
NGOẠI THẤT
Với kích thước tổng thể của Suzuki Swift lần lượt là 3.840 x 1.735 x 1.495 (mm), với trục cơ sở 2.450mm và bán kính vòng quay chỉ 4,8m, cho nên giúp xe dễ dàng xoay chuyển trong đô thị.
Thay đổi lớn nhất của Suzuki Swift mới là ở phần đầu xe với lưới tản nhiệt hình lục giác liền mạch, logo nằm trọn trong phần này thay vì tách biệt như thế hệ cũ. Ở cụm đèn chiếu sáng, Suzuki Swift thế hệ thứ 3 được trang bị đèn pha dạng LED thay vì bóng Halogen cũ với tạo hình góc cạnh, đèn sương mù thấp và nối liền 2 bên bằng cản trước bé sơn đen
Ở phần thân xe, Suzuki Swift do được tăng 40mm chiều rộng giúp xe trở nên bề thế hơn. Ngoài ra, xe còn được trang bị gương chiếu hậu gập-chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ dạng LED.
Bộ mâm của Suzuki Swift là mâm hợp kim 2 màu ở bản GLX và màu nhôm ở bản GL với kích thước 16 inch cho cả 2 bản.
Đáng chú ý ở Suzuki Swift là phần tay nắm cửa đã được đưa lên kính xe thay vì ở dưới như thế hệ cũ, cột B ngắn lại nhờ rút ngắn chiều dài.
- MÀU XE
NỘI THẤT
Khu vực bảng táp-lô của Suzuki Swift vẫn sử dụng cách bố trí đối xứng nhưng đường nét được tinh chỉnh lại mềm mại hơn.
Đặc biệt màn hình đúng chất Nhật với hình vuông nằm chìm bên trong với kích thước 7 inch.
Bên dưới là nút chỉnh điều hòa thiết kế với 3 vòng tròn và dưới cùng là cần số được đánh giá là bắt mắt so với tầm giá và trong phân khúc hatchback hạng B tại Việt Nam.
Mẫu xe sở hữu vô lăng 3 chấu vát đáy "D-cut" bọc urethane, đây là thiết kế vô-lăng được sử dụng nhiều trong các mẫu xe hơi thể thao. Tích hợp trên tay lái là phím điều khiển âm thanh cho phép người lái tập trung hơn và thao tác thuận tiện.
Suzuki Swift 2021 đáp ứng đầy đủ các nhu cầu phổ thông của khách hàng:
- Trang bị 1 màn hình giải trí cảm ứng kích thước 10-inch, tương thích kết nối với Apple CarPlay và Android Auto (phiên bản GLX).
-
Hỗ trợ kết nối HDMI/USB/Bluetooth, phát nhạc định dạng FLAC cùng dàn âm thanh 4 loa cho người ngồi trên xe cảm giác thư giãn khi cần.
-
Trang bị hệ thống điều hòa tự động, khởi động bằng nút bấm và điều khiển hành trình Cruise-control (phiên bản GLX).
VẬN HÀNH & AN TOÀN
- KHẢ NĂNG VẬN HÀNH
Về vận hành, nhờ công nghệ vật liệu và cấu tạo khung gầm mới, Suzuki Swift mới chỉ nặng 895-920kg, giảm tới 80 kg so với phiên bản cũ. Nhờ đó xe có cảm giác bốc hơn và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
- AN TOÀN XE SUZUKI SWIFT
Trang bị an toàn của Suzuki Swift đạt chuẩn 5 sao về độ an toàn của ANCAP và Euro-NCAP, trong đó nổi bật là hệ thống 2 túi khí, dây đai an toàn 3 điểm ELR, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh EBD và hệ thống phanh khẩn cấp BA. Bản RS bổ sung thêm Camera lùi giúp việc lùi/ đỗ nhanh chóng, tiện lợi và an toàn hơn.
Ngoài ra, Suzuki Swift sử dụng chất liệu thép đặc biệt trong chế tạo thân xe giúp phân tán lực va chạm, giảm thiểu chấn thương. Hệ thống chống trộm cũng được lắp đặt trên cả 2 phiên bản của Swift thế hệ mới.
Đặc biệt, theo số liệu từ nhà sản xuất thì xe Suzuki Swift 2021 chỉ tiêu thụ hết 4,4L/100km ngoài đô thị và khoảng 5,19L/100km cho cung đường hỗn hợp và 6,58L/100km trong đô thị.
|
![]() |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số kỹ thuật
|
Suzuki Swift GLX
|
Nguồn gốc
|
Thái Lan
|
Động cơ
|
xăng, 1.2-lit, 4 xylanh
|
Dung tích xylanh
|
1197cc
|
Công suất cực đại
|
61Kw (82Hp)/ 6000 rpm
|
Mô men xoắn tối đa
|
113Nm/ 4200 rpm
|
Hộp số
|
CVT
|
Dẫn động
|
cầu trước
|
Kích thước tổng thể DRC
|
3840 x 1735 x 1.495 mm
|
Chiều dài cơ sở
|
2450mm
|
Khoảng sáng gầm xe
|
120mm
|
Bán kính vòng quay
|
4.8m
|
Bánh xe
|
185/55R16
|
Tự trọng (kg)
|
920 (GLX)
|
Số chỗ ngồi
|
5
|
Dung tích bình xăng
|
|

HÌNH ẢNH THỰC TẾ